- Máy quay video 4K chất lượng cao
- Tương thích với ống kính 2/3 và bao gồm cảm biển mới được phát triển lên tới 4K
- Độ phân giải 2000-TV line
- Hỗ trợ 3 mức đầu ra tốc độ cao ở chế độ HD/4K
Liên hệ
AK-UC3900GJ / UC3900GSJ
Hệ thống máy quay cao cấp thiết lập tiêu chuẩn mới trong ghi hình 4K/HD HDR
Camera trường quay 4K
AK-UC3900
• AK-UC3900GJ (kết nối Tajimi)
• AK-UC3900GSJ (kết nối LEMO)
Máy quay video 4K chất lượng cao
Tương thích với ống kính 2/3 và bao gồm cảm biển mới được phát triển lên tới 4K.
Máy quay cung cấp chất lượng video cao với cảm biến lớn hơn, cùng với chức năng ghi hình 4K mới nhất như HDR (HLG), BT.2020 và ghi hình tốc độ cao. Máy quay cung cấp đa dạng các tính năng như đầu ra 12G-SDI, TICO, đầu ra SDI (4K qua 3G-SDI) và MoIP, không chỉ phù hợp với sản xuất trong studio mà còn nhiều hơn nữa, như các chương trình thể thao hay các sự kiện. Với chất lượng video cao và hệ thống tính năng có thể thích ứng với nhiều tình huống khác nhau, máy quay này là một sản phẩm đẳng cấp cao, cần thiết trong thời đại công nghệ 4K.
Độ phân giải cao
Máy quay với cảm biến lớn, mới được phát triển 4.4K. Dựa trên lấy mẫu 4K để đạt được hình ảnh với độ phân giải siêu cao của trong 2000 TV line.
12G-SDI/TICO
Tín hiệu 12G-SDI và TICO là đầu ra từ AK-UCU600 (CCU) khi kết nối với AK-UC3900/UC3000 (Camera 4K).
Tính năng tiêu chuẩn sẵn có bao gồm đầu ra UHD 12G-SDI (x2) và TICO thông qua SDI (x1).
Tốc độ cao
Tín hiệu video tốc độ cao là đầu ra từ AK-UCU600 (CCU) khi kết nối AK-UC2900 (Camera 4K)
Hỗ trợ đầu ra tốc độ cao 2x, 3x hoặc 4x ở chế độ HD 1080p, 1080i và 720p với đầu ra tiêu chuẩn (1x).
Cảm biến lớn 4.4K
Với cảm biến 4.4K mới được phát triển, máy quay có độ phân giải siêu cao, độ nhạy cao, độ nhiễu thấp và dải động rộng.
Gá gắn chuẩn B4
Có thể sử dụng ống kính 2/3 mà không cần sử dụng thêm bộ chuyển đổi và các thấu kính bên trong được thiết kế đặc biệt cho các cảm biến lớn, đảm bảo chất lượng hình ảnh cao. Phương pháp thiết kế mới này tối đa hóa hiệu quả của ánh sáng tới.
Độ phân giải 2000-TV line
Lấy mẫu 4K được sử dụng để đạt được độ phân giải ngang và dọc 2000 TV line cho hình ảnh chi tiết phong phú về một giải rộng các đối tượng trong nhiều thiết lập khác nhau.
Hỗ trợ 3 mức đầu ra tốc độ cao ở chế độ HD
Ghi hình tốc độ cao ở 1080p, 1080i và 720p sẵn sàng cho các hoạt động thể thao và các thiết lập hoạt động khác. Tính năng này cho hình ảnh chi tiết thậm chí với các đối tượng chuyển động nhanh. Có thể chọn các tốc độ 2x, 3x hoặc 4x cho tương thích với các máy chủ làm chậm khác nhau.
Công nghệ tương lai AK-UCU600 (CCU)
Camera hỗ trợ đầu ra 12G-SDI không nén, cần thiết trong thời đại công nghệ 4K và cho phép truyền video 4K trên một đường cáp. Công nghệ nén nhẹ- TICO cũng được sử dụng, cho phép gửi video 4K bằng 3G-SDI mà không làm giảm chất lượng, do đó hạ tầng HD hiện tại có thể được sử dụng trong các hệ thống 4K và tương thích với cả đầu ra Gamma V-Log. Hơn thế nữa, giao diện IP/12G/3G AK-NP600G (phụ kiện tùy chọn) cũng có thể được trang bị cho SMPTE ST2110.
Thông số kỹ thuật
Nguồn |
DC 12 V (Khi sử dụng nguồn cấp ngoài) AC 240 V, 50 Hz/60 Hz (khi kết nối với AK-UCU600PJ/ AK-UCU600EJ/AK-UCU600PSJ/AK-UCU600ESJ) |
Điện năng tiêu thụ |
119 W (chỉ có camera, khi kết nối với nguồn ngoài 12V) 360 W (khi kết nối với AK- UCU600PJ/AK-UCU600EJ/AK-UCU600PSJ/AK-UCU600ESJ) |
Nhiệt độ hoạt động |
–10 °C to 45 °C (14 °F to 113 °F) (đảm bảo ở nhiệt độ 0 °C (32 °F) hoặc t thấp hơn) |
Nhiệt độ lưu trữ |
–20 °C to 60 °C (–4 °F to 140 °F) |
Độ ẩm hoạt động |
850 hoặc thấp hơn (độ ẩm tương đối) |
Trọng lượng |
~ 4.5 kg (9.90 lb) (chỉ thân máy) |
Kích thước (W x H x D) |
Thân máy: 151 mm x 267 mm x 371.5 mm (5-31/32 inches x 10-17/32 inches x 14-21/32 inches) (không bao gồm các phần phụ kiện lắp thêm) |
Pickup Device |
11.14 million pixels, MOS x 1 |
Bộ lọc quang |
CC: 3200 K, 4300 K, 6300 K, Cross, Diffusion ND: CAP, Clear, 1/4, 1/16, 1/64 |
Ngàm ống kính |
2/3-type bayonet |
Độ nhạy |
Hai chế độ ghi hình [HIGH SENS]: F10 (59.94 Hz)/F11 (50 Hz) [NORMAL]: F6 (59.94 Hz)/F7 (50 Hz) 2000 lx, 3200 K, khi hệ số phản xạ ánh sáng trắng là 89.9 |
Độ phân giải ngang |
4K: 2000 TV lines hoặc cao hơn (center) AK-UCU600PJ/AK-UCU600EJ/AK-UCU600PSJ/ AK-UCU600ESJ output HD: 1000 TV lines hoặc cao hơn (center) |
S/N |
62 dB hoặc cao hơn |
Điều chỉnh ngang |
50 hoặc cao hơn (27.5 MHz) |
Chuyển độ khuếch đại |
[NORMAL]: −6, −3, 0, 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36 [HIGH SENS]: −6, −3, 0, 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36 |
Tốc độ màn trập |
|
Cổng |
BNC x 1 3G/1.5G-SDI: 0.8 V [p-p], 75 Ω |
Cổng |
BNC x 1 3G/1.5G-SDI: 0.8 V [p-p], 75 Ω |
Cổng |
BNC x 1 Functions as terminal/ terminal by switching the setting in the menu : 1.5G-SDI: 0.8 V [p-p], 75Ω : VBS signal 1 V [p-p], 75 Ω |
Cổng |
BNC x 1 : Tri-level SYNC or BB (black burst) : VBS signal 1 V [p-p], 75 Ω Functions as when standalone, and as when connecting to an AK-UCU600PJ/AK-UCU600EJ/AK-UCU600PSJ/ AK-UCU600ESJ |
Cổng |
XLR x 1, 3-pin (female) //<+48 V> switchable For , / switchable : 0 dBu, +4 dBu menu selection available : –60 dBu, –40 dBu, or –20 dBu menu can be selected |
Cổng |
XLR x 1, 3-pin (female) //<–48V> switchable : 0 dBu, +4 dBu menu selection available : –60 dBu, –40 dBu, or –20 dBu menu can be selected |
Cổng (phía trước) |
XLR x 1, 3-pin (female) Switchable with terminal |
Cổng |
XLR x 1, 5-pin (female) |
Cổng |
XLR x 1, 5-pin (female) |
Cổng |
Stereo mini jack x 1 |
Cổng |
Optical composite connector x 1, Tajimi/LEMO |
Cổng |
12-pin x 1 |
Cổng |
20-pin x 1 |
Cổng (phía sau) |
29-pin x 1 |
Cổng |
XLR x 1, 4-pin, DC 12 V |
Cổng |
4-pin x 1 |
Cổng |
6-pin x 1 |
Cổng |
20-pin x 1, DC 12 V 0.5 A |
Cổng |
10-pin x 1 |
Cổng |
12-pin x 1 |
Cổng |
2-pin x 1, DC 12 V 2.5 A |
Cổng |
RJ-45 x 1 |
Cổng (host) |
Type A connector, DC 5 V 0.5 A |
Cổng mở rộng |
20-pin x 1 |